pattern

Sơ cấp 1 - Sức Khỏe & Tự Chăm Sóc

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về sức khỏe và tự chăm sóc bản thân, chẳng hạn như "tắm", "thói quen" và "nghỉ ngơi", được chuẩn bị cho học sinh tiểu học.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Elementary 1
health
[Danh từ]

the state of being free from illness or injury

sức khỏe

sức khỏe

Ex: Stress can have negative effects on your health.Căng thẳng có thể có tác động tiêu cực đến **sức khỏe** của bạn.
life
[Danh từ]

the state of existing as a person who is alive

cuộc sống, sự tồn tại

cuộc sống, sự tồn tại

Ex: She enjoys her life in the city .Cô ấy tận hưởng **cuộc sống** của mình trong thành phố.
shower
[Danh từ]

an act of washing our body while standing under a stream of water

vòi hoa sen

vòi hoa sen

Ex: She prefers taking a shower to a bath .Cô ấy thích tắm **vòi hoa sen** hơn là tắm bồn.
diet
[Danh từ]

a set of food that is eaten to keep healthy, thin, etc.

chế độ ăn, dinh dưỡng

chế độ ăn, dinh dưỡng

Ex: The Mediterranean diet is known for its heart health benefits .Chế độ ăn Địa Trung Hải được biết đến với lợi ích cho sức khỏe tim mạch.
energy
[Danh từ]

the physical and mental strength required for activity, work, etc.

năng lượng, sức lực

năng lượng, sức lực

Ex: The kids expended their energy at the playground .Bọn trẻ đã tiêu hao **năng lượng** của chúng ở sân chơi.
habit
[Danh từ]

something that you regularly do almost without thinking about it, particularly one that is hard to give up or stop doing

thói quen, tập quán

thói quen, tập quán

Ex: She is in the habit of writing in her journal before going to bed .Cô ấy có **thói quen** viết nhật ký trước khi đi ngủ.
fresh
[Tính từ]

(of food) recently harvested, caught, or made

tươi, mới

tươi, mới

Ex: He picked a fresh apple from the tree , ready to eat .Anh ấy hái một quả táo **tươi** từ cây, sẵn sàng để ăn.
pill
[Danh từ]

a small round medication we take whole when we are sick

viên thuốc, thuốc viên

viên thuốc, thuốc viên

Ex: You should not take this pill on an empty stomach .Bạn không nên uống **viên thuốc** này khi bụng đói.
to save
[Động từ]

to keep someone or something safe and away from harm, death, etc.

cứu, bảo vệ

cứu, bảo vệ

Ex: The scientist 's discovery may save countless lives in the future .Khám phá của nhà khoa học có thể **cứu** vô số mạng sống trong tương lai.
to go to bed
[Cụm từ]

to lie down in your bed to sleep, whether at night or for a nap during the day

Ex: When go to bed, do n't forget to set your alarm for tomorrow .
rest
[Danh từ]

a period of relaxing, sleeping or doing nothing, especially after a period of activity

nghỉ ngơi,  giấc ngủ

nghỉ ngơi, giấc ngủ

Ex: The doctor advised him to take a lot of rest to recover quickly .Bác sĩ khuyên anh ấy nên **nghỉ ngơi** nhiều để hồi phục nhanh chóng.
cleaning
[Danh từ]

the action or process of making something, especially inside a house, etc. clean

dọn dẹp, làm sạch

dọn dẹp, làm sạch

Ex: The cleaning of the bathroom is my least favorite task .Việc **dọn dẹp** phòng tắm là công việc tôi thích ít nhất.
Sơ cấp 1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek