Sơ cấp 1 - Thuộc tính tích cực
Ở đây bạn sẽ học một số thuộc tính tích cực bằng tiếng Anh, như "sáng tạo", "vui vẻ" và "thú vị", được chuẩn bị cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having or bringing good luck

may mắn, đem lại may mắn
getting the results you hoped for or wanted

thành công, đạt được thành tựu
making use of imagination or innovation in bringing something into existence

sáng tạo, đầy sáng kiến
(of an activity or an event) making us feel good or giving us pleasure

thú vị, dễ chịu
very enjoyable or pleasant

thú vị, dễ chịu
feeling happy and satisfied with something that has happened or with someone's actions

hài lòng, vui mừng
providing entertainment or amusement

vui nhộn, giải trí
very good in quality or other traits

xuất sắc, tuyệt vời
extremely clever, talented, or impressive

xuất sắc, tài giỏi
(of a person) having a willingness or readiness to help someone

hữu ích, sẵn lòng giúp đỡ
catching and keeping our attention because of being unusual, exciting, etc.

thú vị, hấp dẫn
very great and pleasant

tuyệt vời, kỳ diệu
Sơ cấp 1 |
---|
