Giao Thông Đường Bộ - Tín hiệu và bảo trì đường sắt
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến tín hiệu và bảo trì đường sắt như "balise", "whistle post" và "rail Grinder".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a system of signals and signs used to control train movements and ensure safety on the tracks
tín hiệu đường sắt, hệ thống tín hiệu đường sắt
to signal with a swinging motion, resembling the motion of a flag
ra hiệu bằng cách vẫy, vẫy (tay)
a small object placed beside a road or railway to mark a specific point or give information
dấu hiệu, báo hiệu
an explosive device placed on railroad tracks, activated by passing trains to warn engineers of potential dangers ahead
ngư lôi, thiết bị cảnh báo
a sign along a railway track that tells the train driver to blow the whistle
cột còi, bảng hiệu còi
a sign or light beside a railway track that tells the train driver when to stop, go, or slow down
tín hiệu đường sắt, tín hiệu tàu hỏa
a visual signaling device that uses a moving arm to show train drivers if they should stop or proceed
còi hiệu đường sắt
a type of warning light mounted on the front of trains in North America, designed to rotate or oscillate to alert vehicles and pedestrians at crossings
đèn Mars, đèn cảnh báo Mars
a unique code on railway cars that identifies the owner or the operator of the car
dấu hiệu báo cáo, mã định danh
a safety system on railways that detects the presence of a train on a section of track
mạch đường ray, hệ thống phát hiện tàu
the situation where a vehicle fails to stop at a designated signal
vượt tín hiệu dừng, vi phạm tín hiệu dừng
the sections of tracks without advanced signaling systems, relying instead on manual or basic signaling for train operation and safety
lãnh thổ tối, khu vực không có tín hiệu tiên tiến
a method of managing train movements through direct communication between the train dispatcher and train crews
kiểm soát giao thông trực tiếp, quản lý giao thông trực tiếp
a mechanical device activated by the weight or movement of a train's wheels, typically used to trigger signals or track switches
bàn đạp, thiết bị cơ khí
a physical object used to authorize a train's movement along a specific track section
mảnh, token
a device used to identify flaws or issues in machinery, typically on railways
thiết bị phát hiện khiếm khuyết, máy phát hiện lỗi
a heavy-duty device used for compacting and leveling surfaces, typically in construction or railway maintenance
máy đầm đất, máy nén
a small railroad car propelled by hand or by a small motor
tàu tay, xe tay
a substance applied to train tracks to improve traction, helps prevent slippery conditions caused by fallen leaves and other debris
sandite, chất chống trượt
a condition on train tracks caused by wet leaves or other debris, making it challenging for trains to maintain traction
ray trơn, đường ray trơn
a specialized machine that spreads and shapes ballast on the tracks to ensure stability and proper drainage
máy rải, bình rải
a specialized machine designed to clear snow from railways by using a rotating blade
máy gạt tuyết xoay, máy dọn tuyết quay
a machine used to maintain and improve the condition of train tracks by grinding them to ensure smooth and safe operations
máy mài ray, máy mài thanh ray
a small vehicle that is manually operated and used on railway tracks for maintenance or inspection purposes
drazin, xe bảo trì đường sắt
a device used to guide and align railway rolling stock back onto the tracks after a derailment or during maintenance
thiết bị khôi phục, cơ cấu phục hồi đường ray