Hành Vi và Cách Tiếp Cận - phản ứng thái quá
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến phản ứng thái quá với các ví dụ như "tách tóc" và "đi quá xa".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
to make a situation appear much bigger or more serious than it actually is
phóng đại một vấn đề
to make a problem appear more serious or dangerous than it actually is
phóng đại một vấn đề nhỏ
to react in an excessive way toward a minor thing
làm ầm ĩ về điều gì đó
to highlight insignificant details or small distinctions between two things
làm nổi bật những khác biệt nhỏ và không cần thiết
an overly angry or worried reaction over something unimportant
phản ứng thái quá với điều gì đó không quan trọng
to act in a way that shows or uses something more than what is enough just to avoid any possible risk or problem
làm quá mức một cái gì đó
to feel annoyed, angry, or upset
trở nên rất tức giận hoặc khó chịu
a great deal of attention that is given to matters of small importance
sự chú ý hoặc quan tâm không chính đáng đến một vấn đề không quan trọng
to make an attempt to do something that is extreme or unacceptable
vượt quá giới hạn
to make something more complicated than it needs to be
làm phức tạp điều gì đó đơn giản
to put more energy and force than is necessary into doing something
cố gắng nhiều hơn mức cần thiết