Cambridge English: CPE (C2 Proficiency) - Gia đình và Hôn nhân
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
conjugal
[Tính từ]
pertaining to marriage or the bond and rights shared by spouses

thuộc vợ chồng, thuộc hôn nhân
Ex: The conjugal relationship is a source of happiness and fulfillment .Nhà tù đã cấp phép các cuộc thăm **vợ chồng** để duy trì mối quan hệ gia đình.
connubial
[Tính từ]
relating to marriage or the relationship between spouses

thuộc hôn nhân, liên quan đến vợ chồng
consanguineous
[Tính từ]
sharing the same ancestor

cùng huyết thống, cùng tổ tiên
Ex: The two families were consanguineous, having descended from a common ancestor several generations ago .Hai gia đình có **cùng huyết thống**, có chung tổ tiên từ nhiều thế hệ trước.
consanguine
[Tính từ]
of the same blood

cùng huyết thống, cùng dòng máu
Ex: The study traced the consanguine roots of the isolated mountain community.Nghiên cứu đã truy tìm nguồn gốc **cùng huyết thống** của cộng đồng miền núi biệt lập.
progeny
[Danh từ]
one or all the descendants of an ancestor

hậu duệ, con cháu
Ex: The queen 's progeny included several princes and princesses , each destined to play a significant role in the kingdom 's future .**Hậu duệ** của nữ hoàng bao gồm một số hoàng tử và công chúa, mỗi người đều được định sẵn để đóng một vai trò quan trọng trong tương lai của vương quốc.
consanguinity
[Danh từ]
the state of being biologically related to someone

quan hệ huyết thống, sự cùng huyết thống
Ex: In some cultures , consanguinity plays a significant role in marriage arrangements , ensuring that familial ties remain strong .Trong một số nền văn hóa, **huyết thống** đóng một vai trò quan trọng trong việc sắp xếp hôn nhân, đảm bảo rằng mối quan hệ gia đình vẫn bền chặt.
to beget
[Động từ]
to cause, produce, or bring forth

sinh ra, gây ra
Ex: A supportive and nurturing educational environment can beget a love for learning among students .Một môi trường giáo dục hỗ trợ và nuôi dưỡng có thể **sinh ra** tình yêu học tập giữa các học sinh.
to betroth
[Động từ]
to promise to marry someone, typically with a formal ceremony or agreement, often involving the exchange of rings

hứa hôn, đính hôn
Ex: The couple exchanged vows to betroth themselves to each other in the presence of close friends and family .Cặp đôi đã trao đổi lời thề để **đính hôn** với nhau trước sự chứng kiến của bạn bè thân thiết và gia đình.
| Cambridge English: CPE (C2 Proficiency) |
|---|
Tải ứng dụng LanGeek