Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Tính từ thiết yếu
Tại đây bạn sẽ được học một số tính từ tiếng Anh cần thiết như “annoyed”, “aware”, “say”… chuẩn bị cho người học B1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of devices or processes) being or working with little or no human involvement
tự động, tự động hóa
related or belonging to people, not machines or animals
con người, liên quan đến con người
forming or being the necessary part of something, on which other things are built
cơ bản, căn bản
feeling uncertain or not confident about something because it is not clear or easy to understand
bối rối, nhầm lẫn
favorable or well-suited for a specific purpose or situation
thuận tiện, phù hợp
involving a society's customs, traditions, beliefs, and other related matters
văn hóa, thuộc về văn hóa
not satisfied or happy with something, because it did not meet one's expectations or hopes
thất vọng, thất vọng
very necessary for a particular purpose or situation
thiết yếu, cần thiết
very well known to one due to having heard, seen, felt, sensed, etc. them before
quen thuộc, thân thuộc
not real or true and existing only in the mind rather than in physical reality
huyễn tưởng
(of a place, space, etc.) situated inside a building, house, etc.
trong nhà, nội thất
authorized according to the law and official regulations
hợp pháp, theo luật
describing the people who have lived in an area for a very long time
người bản địa, bản xứ
belonging to or following the methods or thoughts that are old as opposed to new or different ones
truyền thống, cổ điển
related or belonging to a period of history that is long gone
cổ đại, xưa