pattern

Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1 - Appearance

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về ngoại hình, chẳng hạn như "cạo râu", "hình dáng", "tàn nhang", v.v., được chuẩn bị cho người học trình độ B1.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
CEFR B1 Vocabulary
figure
[Danh từ]

the shape of a person's body, particularly a woman, when it is considered appealing

hình dáng, vóc dáng

hình dáng, vóc dáng

Ex: Despite societal pressures to conform to a certain figure, it 's important to embrace and love your body regardless of its shape or size .Mặc dù áp lực xã hội buộc phải tuân theo một **hình dáng** nhất định, nhưng điều quan trọng là phải chấp nhận và yêu quý cơ thể của bạn bất kể hình dáng hay kích thước của nó.
beauty
[Danh từ]

the quality of being attractive or pleasing, particularly to the eye

vẻ đẹp, sắc đẹp

vẻ đẹp, sắc đẹp

Ex: The beauty of the historic architecture drew tourists from around the world .Vẻ **đẹp** của kiến trúc lịch sử đã thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.
attractiveness
[Danh từ]

the quality of being sexually appealing

sự hấp dẫn, sức quyến rũ

sự hấp dẫn, sức quyến rũ

Ex: His attractiveness was overshadowed by his rude behavior .Sự **hấp dẫn** của anh ta bị lu mờ bởi hành vi thô lỗ của mình.
stunning
[Tính từ]

causing strong admiration or shock due to beauty or impact

ấn tượng, choáng ngợp

ấn tượng, choáng ngợp

Ex: The movie 's special effects were so stunning that they felt almost real .Hiệu ứng đặc biệt của bộ phim quá **ấn tượng** đến mức chúng gần như cảm thấy thật.
gorgeous
[Tính từ]

extremely attractive and beautiful

lộng lẫy, tuyệt đẹp

lộng lẫy, tuyệt đẹp

Ex: The bride was radiant and gorgeous on her wedding day .Cô dâu rạng rỡ và **lộng lẫy** trong ngày cưới của mình.
ugliness
[Danh từ]

the state of being not attractive or not pleasing to the eye

sự xấu xí, vẻ xấu xí

sự xấu xí, vẻ xấu xí

Ex: Despite the ugliness of the storm clouds overhead , the rainbow that appeared afterward brightened the sky .Mặc dù sự **xấu xí** của những đám mây bão trên đầu, cầu vồng xuất hiện sau đó đã làm sáng bầu trời.
unattractive
[Tính từ]

not pleasing to the eye

không hấp dẫn, không đẹp mắt

không hấp dẫn, không đẹp mắt

Ex: The unattractive design of the website deterred visitors from exploring further .Thiết kế **không hấp dẫn** của trang web đã ngăn cản khách truy cập khám phá thêm.
chubby
[Tính từ]

(particularly of a child or young adult) slightly overweight in a way that is considered cute or charming rather than unhealthy or unattractive

mũm mĩm, béo bệu

mũm mĩm, béo bệu

Ex: Despite his chubby appearance , he was active and enjoyed outdoor activities with his family .Mặc dù ngoại hình **mũm mĩm**, anh ấy rất năng động và thích các hoạt động ngoài trời cùng gia đình.
overweight
[Tính từ]

weighing more than what is considered healthy or desirable for one's body size and build

thừa cân, quá béo

thừa cân, quá béo

Ex: Many people struggle with losing weight once they become overweight due to unhealthy eating habits .Nhiều người gặp khó khăn trong việc giảm cân một khi họ trở nên **thừa cân** do thói quen ăn uống không lành mạnh.
obese
[Tính từ]

extremely overweight, with excess body fat that significantly increases health risks

béo phì, thừa cân

béo phì, thừa cân

Ex: Obese children are at a higher risk of developing chronic diseases later in life .Trẻ em **béo phì** có nguy cơ cao mắc các bệnh mãn tính sau này trong cuộc sống.
underweight
[Tính từ]

weighing less than the desired, healthy, or normal amount

thiếu cân, gầy

thiếu cân, gầy

Ex: Being underweight can lead to various health complications such as weakened immune system and nutritional deficiencies.**Thiếu cân** có thể dẫn đến các biến chứng sức khỏe khác nhau như hệ thống miễn dịch suy yếu và thiếu hụt dinh dưỡng.
hairstyle
[Danh từ]

the way in which a person's hair is arranged or cut

kiểu tóc, cắt tóc

kiểu tóc, cắt tóc

Ex: They experimented with different hairstyles until they found the perfect one .Họ đã thử nghiệm với nhiều **kiểu tóc** khác nhau cho đến khi tìm được kiểu hoàn hảo.
thick
[Tính từ]

(of hair or fur) grown near together in large numbers or amounts

dày, rậm

dày, rậm

Ex: She admired her thick eyelashes in the mirror , grateful for their natural fullness .Cô ngắm nhìn hàng mi **dày** của mình trong gương, biết ơn vì sự dày dặn tự nhiên của chúng.
to comb
[Động từ]

to use a tool with narrow, evenly spaced teeth to untangle and arrange hair

chải, gỡ rối

chải, gỡ rối

Ex: They comb through their pet 's fur to remove any tangles or knots .Họ **chải** lông thú cưng của mình để loại bỏ bất kỳ vết rối hoặc nút thắt nào.
haircut
[Danh từ]

a particular style or shape in which someone's hair is cut

kiểu tóc, cắt tóc

kiểu tóc, cắt tóc

Ex: I ’m thinking about getting a haircut for the summer , something lighter .Tôi đang nghĩ đến việc cắt **tóc** cho mùa hè, một kiểu nhẹ nhàng hơn.
to shave
[Động từ]

to remove hair from the body using a razor or similar tool

cạo, cạo râu

cạo, cạo râu

Ex: After swimming , he shaves his armpits for better hygiene .Sau khi bơi, anh ấy **cạo** lông nách để vệ sinh tốt hơn.
hairy
[Tính từ]

having a lot of hair

có lông, rậm lông

có lông, rậm lông

gray-haired
[Tính từ]

having hair that is turning or has turned gray, typically as a sign of aging

tóc bạc, có mái tóc bạc

tóc bạc, có mái tóc bạc

Ex: His gray-haired reflection reminded him of how much time had passed .Hình ảnh phản chiếu **tóc bạc** của anh ấy nhắc nhở anh ấy về bao nhiêu thời gian đã trôi qua.
fair
[Tính từ]

(of skin or hair) very light in color

sáng, vàng

sáng, vàng

Ex: The artist used light tones to depict the character 's fair features .Nghệ sĩ đã sử dụng tông màu sáng để miêu tả những nét **sáng** của nhân vật.
ginger
[Tính từ]

(of someone's hair or an animal's fur) bright orange-brown in color

màu hung, gừng

màu hung, gừng

red
[Tính từ]

(of a person's hair) orange-brown or red-brown in color

đỏ, nâu đỏ

đỏ, nâu đỏ

Ex: The artist captured the model ’s red hair in vibrant shades of orange and auburn .Nghệ sĩ đã nắm bắt được mái tóc **đỏ** của người mẫu trong những sắc thái rực rỡ của màu cam và nâu đỏ.
shiny
[Tính từ]

bright and smooth in a way that reflects light

sáng bóng, lấp lánh

sáng bóng, lấp lánh

Ex: The metallic buttons on his jacket caught the light , appearing shiny against the fabric .Những chiếc cúc kim loại trên áo khoác của anh ấy bắt ánh sáng, trông **sáng bóng** trên nền vải.
expression
[Danh từ]

a specific look on someone's face, indicating what they are feeling or thinking

biểu cảm,  ánh mắt

biểu cảm, ánh mắt

Ex: The child ’s joyful expression upon seeing the puppy was truly heartwarming .**Biểu cảm** vui mừng của đứa trẻ khi nhìn thấy chú cún con thực sự ấm lòng.
pale
[Tính từ]

(of a person's skin) having less color than usual, caused by fear, illness, etc.

nhợt nhạt, xanh xao

nhợt nhạt, xanh xao

Ex: The nurse was concerned when she saw the patient ’s pale skin and immediately took their vital signs .Y tá lo lắng khi nhìn thấy làn da **nhợt nhạt** của bệnh nhân và ngay lập tức đo các dấu hiệu sinh tồn.
frown
[Danh từ]

an expression on the face in which the eyebrows are brought together, creating lines above the eyes, which shows anger, worry, or disapproval

vẻ nhăn nhó, nét mặt cau có

vẻ nhăn nhó, nét mặt cau có

Ex: Seeing her sister 's sad frown, she knew something was troubling her and offered a comforting hug .Nhìn thấy **cái nhíu mày** buồn bã của chị gái, cô biết có điều gì đó đang làm phiền chị và đã ôm lấy chị để an ủi.
grin
[Danh từ]

a broad smile that reveals the teeth

nụ cười rộng, nụ cười lớn

nụ cười rộng, nụ cười lớn

Ex: The little boy had a cheeky grin as he sneaked the last cookie .
spot
[Danh từ]

a small red circle on someone's skin that is raised, particularly on their face

mụn, vết

mụn, vết

freckle
[Danh từ]

(usually plural) a small light brown spot, found mostly on the face, which becomes darker and larger in number when exposed to the sun

tàn nhang, nốt tàn nhang

tàn nhang, nốt tàn nhang

Ex: With each summer , his freckles seemed to multiply , a reminder of the sunny days spent playing outside .Mỗi mùa hè, những **tàn nhang** của anh ấy dường như nhân lên, một lời nhắc nhở về những ngày nắng chơi đùa bên ngoài.
well-dressed
[Tính từ]

wearing clothes that are stylish or expensive

ăn mặc đẹp, thanh lịch

ăn mặc đẹp, thanh lịch

Ex: The magazine featured articles on how to look well-dressed for any occasion .Tạp chí có các bài viết về cách ăn mặc **đẹp** cho mọi dịp.
race
[Danh từ]

each of the main groups into which humans can be divided based on their physical attributes such as the color of their skin

chủng tộc, nhóm dân tộc

chủng tộc, nhóm dân tộc

Ex: Despite advances in understanding human genetics , race continues to play a significant role in society , influencing everything from social interactions to access to resources .Mặc dù có những tiến bộ trong hiểu biết về di truyền học con người, **chủng tộc** vẫn tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong xã hội, ảnh hưởng đến mọi thứ từ tương tác xã hội đến tiếp cận tài nguyên.
little
[Tính từ]

(of a person) physically short and small compared to others

nhỏ bé, nhỏ nhắn

nhỏ bé, nhỏ nhắn

Ex: The little girl 's excitement was evident as she tiptoed to see over the counter .Sự phấn khích của cô bé **nhỏ** là rõ ràng khi cô nhón chân lên để nhìn qua quầy.
Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B1
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek