Sách Solutions - Trung cấp tiền - Đơn vị 3 - 3E
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 3 - 3E trong giáo trình Solutions Pre-Intermediate, chẳng hạn như “không chắc chắn”, “độc lập”, “trung thành”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
feeling completely sure about something and showing that you believe it
chắc chắn, quyết tâm
(of a person) showing a lack of confidence and having doubts about something
không chắc chắn, do dự
able to remain calm, especially in challenging or difficult situations, without becoming annoyed or anxious
kiên nhẫn
unable to wait calmly for something or someone, often feeling irritated or frustrated
thiếu kiên nhẫn, không kiên nhẫn
telling the truth and having no intention of cheating or stealing
chân thật, thật thà
not truthful or trustworthy, often engaging in immoral behavior
không trung thực, gian lận
(of a person) having an obligation to do something or to take care of someone or something as part of one's job or role
có trách nhiệm
neglecting one's duties or obligations, often causing harm or inconvenience to others
vô trách nhiệm, cẩu thả
(of a thing) not pleasing or satisfying enough
không chấp nhận được, không thể chấp nhận
unable to survive, succeed, or stay healthy without someone or something
phụ thuộc, phụ thuộc
able to do things as one wants without needing help from others
độc lập, tự lập
lacking fairness or justice in treatment or judgment
bất công, không công bằng
having a low chance of happening or being true
không thể xảy ra, khó xảy ra
causing a feeling of shock, disbelief, or wonder
ngạc nhiên, đáng ngạc nhiên
not causing surprise or unexpectedness, usually because it was already known or predicted
không gây ngạc nhiên, dễ đoán
not capable of being seen with the naked eye
vô hình, không nhìn thấy được
staying loyal and dedicated to a certain person, idea, group, etc.
trung thành, có lòng trung thành
showing firm and constant support to a person, organization, cause, or belief
trung thành, kiên định
failing to remain faithful to a person, group, or cause that one has promised to support or be loyal to
không trung thành, bất trung
a strong sense of commitment, faithfulness, and devotion towards someone or something
sự trung thành, tình trung thành
in a manner that shows one's dedication to a person, group, or cause, especially during challenging times
trung thành, trung thành với