Sách Solutions - Trung cấp tiền - Đơn vị 5 - 5G
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 5 - 5G trong giáo trình Solutions Pre-Intermediate, chẳng hạn như “nhiệt tình”, “linh hoạt”, “đúng giờ”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an inherent characteristic that distinguishes the unique nature or features of something
chất lượng, đặc tính
having or showing intense excitement, eagerness, or passion for something
hăng hái, nhiệt tình
capable of adjusting easily to different situations, circumstances, or needs
linh hoạt, thích ứng
the act of conveying or exchanging information, ideas, or thoughts through speech, writing, or other means.
giao tiếp, thông báo
(of a person) putting in a lot of effort and dedication to achieve goals or complete tasks
chăm chỉ, siêng năng
telling the truth and having no intention of cheating or stealing
chân thật, thật thà
able to remain calm, especially in challenging or difficult situations, without becoming annoyed or anxious
kiên nhẫn
in relation to the body as opposed to the mind
về thể xác, về cơ thể
healthy and strong, especially due to regular physical exercise or balanced diet
khỏe mạnh, thể hình
able to be trusted to perform consistently well and meet expectations
đáng tin cậy, tin tưởng
having a strong belief in one's abilities or qualities
tự tin, vững vàng
capable of understanding other people's emotions and caring for them
nhạy cảm, thấu hiểu
enjoying other people's company and social interactions
hướng ngoại, cởi mở
happening or arriving at the time expected or arranged
đúng giờ, đúng thời gian
(of a person) managing one's life, work, and activities in an efficient way
có tổ chức, ngăn nắp