pattern

Kỹ Năng Từ Vựng SAT 4 - Bài học 44

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
SAT Word Skills 4
acidulous
[Tính từ]

slightly sour or acidic, not strongly so, often describing a mild tanginess

chua nhẹ, có vị chua nhẹ

chua nhẹ, có vị chua nhẹ

Ex: The yogurt was pleasantly acidulous, providing a nice contrast to the sweetness of the honey .Sữa chua có vị **chua nhẹ** một cách dễ chịu, tạo nên sự tương phản tuyệt vời với vị ngọt của mật ong.
bumptious
[Tính từ]

too confident or proud in expressing oneself, in a way that is annoying to others

tự phụ, kiêu ngạo

tự phụ, kiêu ngạo

Ex: I find his bumptious remarks to be quite off-putting during conversations .Tôi thấy những nhận xét **tự phụ** của anh ấy khá khó chịu trong các cuộc trò chuyện.
cantankerous
[Tính từ]

difficult to get along with and easily angered

cáu kỉnh, khó tính

cáu kỉnh, khó tính

Ex: They had to deal with the cantankerous client for weeks before the project was finished .Họ phải đối mặt với khách hàng **khó tính** trong nhiều tuần trước khi dự án hoàn thành.
sumptuous
[Tính từ]

having a rich and luxurious quality

xa hoa, lộng lẫy

xa hoa, lộng lẫy

Ex: The historic mansion 's dining room was adorned with sumptuous chandeliers and antique furniture .Phòng ăn của dinh thự lịch sử được trang trí với những chiếc đèn chùm **xa hoa** và đồ nội thất cổ.
bibulous
[Tính từ]

eager to drink too much liquor

nghiện rượu, ham uống

nghiện rượu, ham uống

Ex: The bibulous crowd at the concert was rowdy , spilling drinks and causing a scene .Đám đông **bibulous** tại buổi hòa nhạc đã ồn ào, làm đổ đồ uống và gây ra một cảnh tượng.
spinous
[Tính từ]

(of some plants or animals) having sharp, needle-like things on the surface of their body

có gai, nhọn

có gai, nhọn

Ex: The lionfish has spinous fins that contain venom to protect itself from attackers .Cá sư tử có vây **gai** chứa nọc độc để tự bảo vệ mình khỏi kẻ tấn công.
contiguous
[Tính từ]

sharing a common border or touching at some point

liền kề, kế cận

liền kề, kế cận

Ex: The contiguous counties in the region worked together to address environmental concerns .Các quận **liền kề** trong khu vực đã làm việc cùng nhau để giải quyết các mối quan tâm về môi trường.
industrious
[Tính từ]

hard-working and productive

chăm chỉ, siêng năng

chăm chỉ, siêng năng

Ex: He was known for his industrious approach to business , always looking for new opportunities .Ông được biết đến với cách tiếp cận **cần cù** trong kinh doanh, luôn tìm kiếm cơ hội mới.
garrulous
[Tính từ]

talking a great deal, particularly about trivial things

lắm lời, ba hoa

lắm lời, ba hoa

Ex: She became known for her garrulous nature , chatting endlessly about minor topics .Cô ấy trở nên nổi tiếng vì bản tính **nhiều chuyện**, nói không ngừng về những chủ đề nhỏ nhặt.
auriferous
[Tính từ]

(of rocks) holding gold within

có vàng, chứa vàng

có vàng, chứa vàng

Ex: Workers carefully extracted auriferous materials from the deep mines , aware of their high value .Các công nhân đã cẩn thận khai thác các vật liệu **có vàng** từ các mỏ sâu, nhận thức được giá trị cao của chúng.
nefarious
[Tính từ]

extremely evil or wicked, typically involving illegal or immoral actions

xấu xa, độc ác

xấu xa, độc ác

Ex: The villain 's nefarious deeds were finally exposed .Những hành động **độc ác** của kẻ phản diện cuối cùng đã bị phơi bày.
emeritus
[Tính từ]

keeping the title of their former position after retirement as an honor, especially of a university professor

danh dự, nghỉ hưu

danh dự, nghỉ hưu

Ex: The emeritus faculty member still delivered guest lectures at the university , sharing his expertise with new generations .Thành viên **danh dự** của khoa vẫn thỉnh giảng tại trường đại học, chia sẻ chuyên môn của mình với các thế hệ mới.
indigenous
[Tính từ]

(of animals and plants) found and developed only in a particular place and not been brought from elsewhere

bản địa,  đặc hữu

bản địa, đặc hữu

Ex: Orchids are indigenous flowers that grow in diverse habitats around the world , from tropical rainforests to alpine meadows .Hoa lan là những bông hoa **bản địa** mọc ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp thế giới, từ rừng mưa nhiệt đới đến đồng cỏ núi cao.
unctuous
[Tính từ]

characterized by excessive ingratiation or flattery, often in a way that seems insincere or manipulative

ngọt ngào quá mức, nịnh hót

ngọt ngào quá mức, nịnh hót

Ex: His unctuous praise for his boss only reinforced the perception that he was a sycophant .Lời khen **nịnh nọt** của anh ta dành cho sếp chỉ củng cố nhận định rằng anh ta là một kẻ xu nịnh.
consanguineous
[Tính từ]

sharing the same ancestor

cùng huyết thống, cùng tổ tiên

cùng huyết thống, cùng tổ tiên

Ex: The two families were consanguineous, having descended from a common ancestor several generations ago .Hai gia đình có **cùng huyết thống**, có chung tổ tiên từ nhiều thế hệ trước.
spontaneous
[Tính từ]

done or happening naturally, without any prior thought or planning

tự phát, tự nhiên

tự phát, tự nhiên

Ex: A spontaneous storm caught everyone by surprise while they were walking in the park .Một cơn bão **tự phát** đã khiến mọi người bất ngờ khi họ đang đi dạo trong công viên.
boisterous
[Tính từ]

noisy and full of energy

ồn ào, náo nhiệt

ồn ào, náo nhiệt

Ex: She found the boisterous celebrations in the streets overwhelming .Cô ấy thấy những lễ kỷ niệm **ồn ào** trên đường phố thật choáng ngợp.
contentious
[Tính từ]

inclined to argue or provoke disagreement

hay tranh cãi,  gây bất đồng

hay tranh cãi, gây bất đồng

Ex: As a contentious debater , he enjoyed challenging opposing viewpoints in intellectual discussions .Là một người tranh luận **hay gây tranh cãi**, anh ấy thích thách thức các quan điểm đối lập trong các cuộc thảo luận trí tuệ.
Kỹ Năng Từ Vựng SAT 4
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek