Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 8 Trở Lên) - Tuổi tác và ngoại hình
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tuổi tác và Ngoại hình cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
preteen
related to the age group typically ranging from about 9 to 12 years old

trừng teen, tiền thiếu niên

[Tính từ]
over-the-hill
describing someone or something that is considered past their prime or at an advanced age

già, hết thời

[Tính từ]
venerable
worthy of great respect and admiration due to being extremely old or aged

đáng kính, tôn trọng

[Tính từ]

Tải ứng dụng LanGeek