Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - tính từ
Tại đây bạn sẽ học một số tính từ tiếng Anh như “dual”, “distinctive”, “generic”, v.v. dành cho người học C1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
possessing a quality that is noticeable and different
đặc biệt, nổi bật
noticeably surpassing the average in size, quality, ability, etc. in a positive manner
nổi bật, nổi bật
limited or available to only a specific group, individual, or category
độc quyền, exclusive
expressed very clearly, leaving no doubt or confusion
rõ ràng, minh bạch
relating to or suitable for a whole group or class of things rather than a specific one
chung, chuẩn
inseparable essential part or quality of someone or something that is in their nature
vốn có, nội tại
considered a necessary and important part of something
tích hợp, cần thiết
(physics) possessing the attribute of attracting metal objects such as iron or steel
từ tính
used to emphasize that something is nothing more than what is explicitly stated
chỉ là, thuần túy
related or belonging separately to each of the things or people mentioned
tương ứng, tương ứng nhau
happening at irregular intervals or spread far apart over various locations
rải rác, rải rác khắp
(of a person) careful in choosing
chọn lọc, cẩn thận trong việc lựa chọn
emphasizing the intensity or pureness of a particular quality or emotion
thuần khiết, tuyệt đối
completely bare or extreme, without any embellishment or disguise
trống trải, cực đoan
having similarities that justify making a comparison
có thể so sánh, tương tự
connected with or similar to something that has just been stated
tương ứng, tương đương
(of an illness) having no cure and gradually leading to death
giai đoạn cuối, giai đoạn hiểm nghèo
never having existed or happened before
chưa từng có, vô tiền khoáng hậu
not clear or specific, lacking in detail or precision
mơ hồ, không rõ ràng
easily hurt, often due to weakness or lack of protection
mỏng manh, dễ bị tổn thương
deserving of time, effort, or attention due to inherent value or benefits
đáng giá, có giá trị
having or showing a luxurious and indulgent lifestyle, often considered excessive or morally questionable
thích lắm, xa hoa
comfortable and cozy in a way that gives a sense of being at home
ấm cúng, thân thiện
(of a person) capable of effectively and skillfully performing a wide range of tasks or activities
đa năng, linh hoạt