Từ vựng cho IELTS General (Điểm 5) - Tư thế và Vị trí
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tư thế và Vị trí cần thiết cho kỳ thi General Training IELTS.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to be upright on one's feet

đứng, đứng thẳng
to put our bottom on something like a chair or the ground while keeping our back straight

ngồi, ngồi xuống
to move the upper part of the body downward

cúi xuống, khom lưng
to put something or someone in a higher place or lift them to a higher position

nâng lên, nâng cao
to keep something in a stable and even position, typically by adjusting or redistributing weight

cân bằng, giữ thăng bằng
to extend one's body parts or one's entire body to full length

kéo dài, duỗi
to maintain a specific posture in order to be photographed or painted

tạo dáng, đứng tư thế
to support the weight of the body on a knee or both knees

quỳ xuống
to bend the upper body backwards

ngả lưng, nghiêng người ra sau
Từ vựng cho IELTS General (Điểm 5) |
---|
