IELTS tổng quát (Band 6-7) - Trạng từ chỉ thời gian và tần số
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Trạng từ chỉ thời gian và tần suất cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a way that lasts or remains unchanged for a very long time
vĩnh viễn
in a manner related to or characteristic of a particular season
theo mùa
used to convey that an action or event occurred only a very short time before the present or another specified point in time
vừa
in a manner that almost does not occur or happen
hầu như không bao giờ
used to imply a recent occurrence before the present or a specified point in time
hầu như không
in a regular or habitual manner, often following a fixed procedure or schedule
định kỳ
in a manner characterized by short, irregular bursts or intervals
một cách co thắt
in a manner characterized by repeated occurrence at regular intervals or in a pattern
lặp lại