Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C2 - Sự hiểu biết và trí thông minh
Tại đây bạn sẽ học tất cả các từ cần thiết để nói về Hiểu và Thông minh, được sưu tầm dành riêng cho người học trình độ C2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
quick to understand and judge people, things, and situations accurately
sắc sảo, nhạy bén
possessing practical knowledge, expertise, or understanding in a particular domain
thông minh, khéo léo
having or showing good judgement, especially in business or politics
sắc sảo, khôn ngoan
displaying good judgment in different things, especially about their quality
sáng suốt, nhạy bén
adept at swift, effective decision-making or response in fast-paced scenarios
suy nghĩ nhanh, nhanh nhẹn
lacking knowledge or understanding in a particular subject or area
mù chữ, thiếu hiểu biết
slow or reluctant to understand things or respond emotionally to something
chậm hiểu, không nhạy cảm
lacking knowledge, awareness, or understanding
ngu dốt, không hiểu biết
lacking in intelligence, substance, or meaningful content
trống rỗng, thiếu hiểu biết
involving careful thought, analysis, and intellectual engagement
vùng não, trí thức
characterized by extreme foolishness, lack of intelligence, or absurdity
moronic, ngu ngốc
characterized by a lack of intelligence, poor judgment, or foolishness
ngu ngốc, khờ dại
having a tendency to be forgetful, disorganized, or easily distracted
đãng trí, sao nhãng
showing the ability to anticipate and plan for the future
nhiều tầm nhìn, nhìn xa trông rộng
cautious and attentive of one's surrounding, especially to detect and respond to potential dangers or problems
cảnh giác, thận trọng
quick and clever with their words, often expressing humor or cleverness in a sharp and amusing way
hóm hỉnh, thông minh
possessing quick intelligence and an ability to make clever remarks or observations
sắc sảo, nhanh trí
using clever and usually deceitful methods to achieve what one wants
xảo quyệt, khôn lỏi