IELTS học thuật (Band 8 trở lên) - Intelligence
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Trí thông minh cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
quick to understand and judge people, things, and situations accurately
sắc sảo
possessing practical knowledge, expertise, or understanding in a particular domain
thông minh
having or showing good judgement, especially in business or politics
sắc sảo
displaying good judgment in different things, especially about their quality
sáng suốt
adept at swift, effective decision-making or response in fast-paced scenarios
suy nghĩ nhanh
involving careful thought, analysis, and intellectual engagement
vùng não
characterized by extreme foolishness, lack of intelligence, or absurdity
moronic
slow or reluctant to understand things or respond emotionally to something
chậm hiểu
characterized by a lack of intelligence, poor judgment, or foolishness
ngu ngốc
having a tendency to be forgetful, disorganized, or easily distracted
đãng trí
showing the ability to anticipate and plan for the future
nhiều tầm nhìn