Sách Solutions - Cơ bản - Văn hóa 4
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng về Văn hóa 4 trong sách giáo khoa Solutions Elementary, chẳng hạn như "tươi", "thịt bò nướng", "không tốt cho sức khỏe", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a dish made by cooking a cut of cow meat in an oven, usually served as a main course for a meal
thịt bò nướng, bò nướng
a type of pastry that is baked and often served with roast beef and gravy as part of a British meal
bánh pudding Yorkshire, pudding Yorkshire
a mixture of meat, bread, etc. cut into small pieces and put into a long tube of skin, typically sold raw to be cooked before eating
xúc xích
potatoes that are boiled and then crushed to become soft and smooth
khoai tây nghiền, khoai tây tán
the thick, fatty part of milk that rises to the top when you let milk sit
kem
not having a good physical or mental condition
không lành mạnh, không tốt