Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Trạng từ của sự chắc chắn
Tại đây, bạn sẽ học một số Trạng từ chỉ sự chắc chắn cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner showing absolute confidence in the statement

chắc chắn, chắc hẳn
used to show uncertainty or hesitation

có thể, chắc có lẽ
in a manner expressing the capability or likelihood of something happening or developing in the future

có thể, tiềm năng
having a low chance of happening or being true

không chắc, khó xảy ra
used to show likelihood or possibility without absolute certainty

có lẽ, chắc là
used to express possibility or likelihood of something

có lẽ, có thể
used to suggest that there is a strong chance of something happening

rất có thể, có khả năng cao
used to say that there is no doubt something is true or is the case

không còn nghi ngờ gì nữa, rõ ràng
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) |
---|
