Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Hình dáng cơ thể

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Hình dáng cơ thể cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
heavy [Tính từ]
اجرا کردن

nặng

Ex: Despite his heavy frame , he managed to run a mile in under six minutes , showcasing his impressive stamina .

Mặc dù có thân hình nặng nề, anh ấy đã chạy được một dặm trong vòng chưa đầy sáu phút, thể hiện sức bền ấn tượng của mình.

overweight [Tính từ]
اجرا کردن

thừa cân

Ex: The doctor advised Mary to cut down on sugary snacks to help her avoid becoming overweight .

Bác sĩ khuyên Mary nên cắt giảm đồ ăn nhẹ có đường để giúp cô tránh bị thừa cân.

fat [Tính từ]
اجرا کردن

béo,béo phì

Ex: She is proud of her curves and does n't let anyone make her feel bad about being fat .

Cô ấy tự hào về những đường cong của mình và không để ai khiến cô ấy cảm thấy tồi tệ vì béo.

thin [Tính từ]
اجرا کردن

gầy,mảnh khảnh

Ex: He was thin as a child but has since grown into a healthier weight .

Anh ấy gầy khi còn nhỏ nhưng từ đó đã phát triển thành một cân nặng khỏe mạnh hơn.

slim [Tính từ]
اجرا کردن

mảnh mai

Ex: She has a slim and graceful posture .

Cô ấy có dáng người mảnh mai và thanh thoát.

skinny [Tính từ]
اجرا کردن

gầy

Ex: She preferred wearing loose clothing to hide her skinny frame .

Cô ấy thích mặc quần áo rộng để che giấu thân hình gầy gò của mình.

muscular [Tính từ]
اجرا کردن

cơ bắp

Ex: The athlete 's muscular legs propelled him to victory in the race .

Đôi chân cơ bắp của vận động viên đã đẩy anh ta đến chiến thắng trong cuộc đua.

powerful [Tính từ]
اجرا کردن

mạnh mẽ

Ex: His powerful build was the result of years of rigorous training and discipline .

Thân hình mạnh mẽ của anh ấy là kết quả của nhiều năm luyện tập nghiêm ngặt và kỷ luật.

toned [Tính từ]
اجرا کردن

săn chắc

Ex: Sarah 's toned arms and abs were the result of her consistent workouts at the gym .

Cánh tay và cơ bụng săn chắc của Sarah là kết quả của việc tập luyện đều đặn tại phòng gym.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết