IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Ra lệnh và cấp quyền
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Ra lệnh và Trao quyền cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to give an official order to a person or an animal to perform a particular task
ra lệnh, chỉ huy
to control or handle something in a skillful or effective way
quản lý, điều hành
to have power over a person, company, country, etc. and to decide how things should be done
kiểm soát, quản lý
to give an instruction to someone to do something through one's authority
ra lệnh, chỉ định
to formally forbid something from being done, particularly by law
cấm, ngăn cản
to not give permission typically through the use of authority, rules, etc.
cấm, ngăn cản
to officially forbid a particular action, item, or practice
cấm, ngăn cấm
to bring someone or something under control through laws and rules
hạn chế, kiểm soát
to make someone behave a certain way or do a particular action, even if they do not want to
buộc, cưỡng ép
to force someone to do something, particularly against their will
đẩy, ép buộc
to try very hard to persuade someone to do something
gây áp lực, thúc ép
to urgently demand someone to do something or something to take place
khăng khăng, yêu cầu
to act accordingly to someone or something's advice, commands, or instructions
theo, tuân theo