IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Văn hóa và phong tục
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Văn hóa và Phong tục cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the general beliefs, customs, and lifestyles of a specific society
văn hóa, nền văn minh
a period of time away from home or work, typically to relax, have fun, and do activities that one enjoys
kỳ nghỉ, ngày lễ
a narrative of fictional or real events which is written or told in order to teach and entertain the audience
câu chuyện, truyện
the styles and trends of clothing, accessories, makeup, and other items that are popular in a certain time and place
thời trang, phong cách
a set of moral beliefs or principles of what is important in life
giá trị, nguyên tắc đạo đức
a sign or shape that represents a particular idea or organization
biểu tượng, dấu hiệu
a movement of the hands, face, or head that indicates a specific meaning
cử chỉ, động tác
an expression of polite and friendly gestures or words when meeting someone
lời chào, greeting
a word or phrase used to bid goodbye to someone when parting, typically conveying good wishes
tạm biệt, giã từ
the system of communication by spoken or written words, that the people of a particular country or region use
ngôn ngữ, tiếng nói
the items that we wear, particularly a specific type of items
quần áo, y phục
a way of behaving or of doing something that is widely accepted in a society or among a specific group of people
phong tục, tập quán
an established way of thinking or doing something among a specific group of people
truyền thống, phong tục
a formal public or religious occasion where a set of traditional actions are performed
lễ
a religious ceremony in which people bury or cremate a dead person
đám tang, nghi lễ mai táng
a display of good manners and polite behavior toward other people
lịch sự, nhã nhặn