Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Phim và Nhà hát

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Điện ảnh và Nhà hát cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
documentary [Danh từ]
اجرا کردن

phim tài liệu

Ex: She recommended a documentary about the civil rights movement .

Cô ấy đã giới thiệu một phim tài liệu về phong trào dân quyền.

credit [Danh từ]
اجرا کردن

phần ghi công

Ex:

Phần ghi danh bao gồm tên của các diễn viên, đạo diễn và nhà sản xuất.

season [Danh từ]
اجرا کردن

mùa

Ex: The first season had 12 episodes , but the second will have 15 .

Mùa đầu tiên có 12 tập, nhưng mùa thứ hai sẽ có 15 tập.

episode [Danh từ]
اجرا کردن

tập

Ex: The radio show 's host introduced the guest for the evening 's episode , promising an insightful discussion on current events and politics .
series [Danh từ]
اجرا کردن

loạt phim

Ex: She binge-watched an entire series about historical mysteries over the weekend .

Cô ấy đã xem liền một mạch cả một loạt phim về những bí ẩn lịch sử vào cuối tuần.

clip [Danh từ]
اجرا کردن

đoạn trích

Ex: He edited a clip of his favorite scenes to share on social media .

Anh ấy đã chỉnh sửa một clip về những cảnh quay yêu thích của mình để chia sẻ trên mạng xã hội.

monologue [Danh từ]
اجرا کردن

độc thoại

Ex: In the climactic scene of the movie , the protagonist 's monologue revealed his innermost conflicts and resolutions .

Trong cảnh cao trào của bộ phim, độc thoại của nhân vật chính đã tiết lộ những xung đột và quyết định sâu kín nhất của anh ta.

script [Danh từ]
اجرا کردن

kịch bản

Ex: The cast received their scripts ahead of the first rehearsal .

Dàn diễn viên đã nhận được kịch bản của họ trước buổi tập đầu tiên.

scene [Danh từ]
اجرا کردن

cảnh

Ex: The final scene of the play was very emotional .

Cảnh cuối cùng của vở kịch rất cảm động.

trailer [Danh từ]
اجرا کردن

trailer

Ex: The trailer for the highly anticipated superhero movie was released online , causing a frenzy among fans .
subtitle [Danh từ]
اجرا کردن

phụ đề

Ex: She turned on the subtitles while watching the documentary to catch every detail .

Cô ấy bật phụ đề khi xem phim tài liệu để nắm bắt từng chi tiết.

animation [Danh từ]
اجرا کردن

hoạt hình

Ex: The studio 's latest animation received critical acclaim for its stunning visuals and heartfelt storytelling .

Hoạt hình mới nhất của xưởng phim đã nhận được sự ca ngợi từ giới phê bình nhờ hình ảnh tuyệt đẹp và câu chuyện chân thành.

cast [Danh từ]
اجرا کردن

dàn diễn viên

Ex: The director introduced the cast during the press conference .
resolution [Danh từ]
اجرا کردن

độ phân giải

Ex: Streaming in 4 K resolution requires a strong internet connection .

Phát trực tuyến ở độ phân giải 4K yêu cầu kết nối internet mạnh.

background [Danh từ]
اجرا کردن

nền

Ex: She chose a plain background for her passport photo to ensure clarity .

Cô ấy đã chọn một nền trơn cho ảnh hộ chiếu của mình để đảm bảo sự rõ ràng.

dialogue [Danh từ]
اجرا کردن

đối thoại

Ex: She spent hours perfecting the dialogue for her screenplay .

Cô ấy đã dành hàng giờ để hoàn thiện đối thoại cho kịch bản của mình.

character [Danh từ]
اجرا کردن

nhân vật

Ex: Meryl Streep took on the character of Margaret Thatcher in The Iron Lady .

Meryl Streep đảm nhận vai diễn Margaret Thatcher trong The Iron Lady.

plot [Danh từ]
اجرا کردن

cốt truyện

Ex: The movie 's plot was intricate , weaving together multiple storylines .
setting [Danh từ]
اجرا کردن

bối cảnh

Ex: The play 's setting is a small village in the 19th century .
hero [Danh từ]
اجرا کردن

anh hùng

Ex: The hero fights the villain in an epic battle .

Anh hùng chiến đấu với kẻ phản diện trong một trận chiến hoành tráng.

producer [Danh từ]
اجرا کردن

nhà sản xuất

Ex: She worked as the producer for several successful TV series .

Cô ấy đã làm việc với tư cách là nhà sản xuất cho một số bộ phim truyền hình thành công.

shot [Danh từ]
اجرا کردن

cảnh quay

Ex: During the editing process , the team reviewed each shot carefully to ensure that the pacing and continuity of the film were just right .

Trong quá trình biên tập, nhóm đã xem xét cẩn thận từng cảnh quay để đảm bảo nhịp độ và tính liên tục của bộ phim là hoàn hảo.

shooting [Danh từ]
اجرا کردن

quay phim

Ex: The director called for a break during the shooting of the final scene .

Đạo diễn đã yêu cầu nghỉ giải lao trong quá trình quay cảnh cuối cùng.

role [Danh từ]
اجرا کردن

vai trò

Ex: He played the role of a detective in the crime thriller .
soundtrack [Danh từ]
اجرا کردن

nhạc phim

Ex: She listened to the soundtrack of her favorite film every day .

Cô ấy nghe nhạc phim của bộ phim yêu thích mỗi ngày.

teaser [Danh từ]
اجرا کردن

đoạn giới thiệu ngắn

Ex: Fans analyzed every frame of the teaser to guess the plot .

Người hâm mộ đã phân tích từng khung hình của teaser để đoán cốt truyện.

act [Danh từ]
اجرا کردن

màn

Ex: Each act of the opera showcased the talents of the performers .

Mỗi màn của vở opera đều thể hiện tài năng của các nghệ sĩ biểu diễn.

chorus [Danh từ]
اجرا کردن

đồng ca

Ex: The chorus performed harmonies that complemented the lead singer beautifully .

Dàn hợp xướng trình bày những giai điệu hòa âm bổ sung tuyệt đẹp cho ca sĩ chính.

backstage [Danh từ]
اجرا کردن

hậu trường

Ex: Backstage housed racks of elaborate outfits .

Backstage chứa đầy những giá treo trang phục công phu.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết