IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Thử thách
Tại đây, các bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Challenges cần thiết cho kỳ thi IELTS Academic.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
requiring significant effort, skill, or determination to overcome or accomplish successfully
thử thách, khó khăn
(of an activity, task, or process) taking up a significant amount of time, and therefore requiring a considerable amount of effort or patience
tốn thời gian, mất nhiều thời gian
too intense or powerful to resist or manage effectively
bao trùm, cực lớn
to deal with a given situation, especially an unpleasant one
đối mặt, đương đầu với
to face or deal with a problem or difficult situation directly
đối mặt, đương đầu
to take the necessary action regarding someone or something specific
giải quyết, đối phó với
to be subjected to or challenged by a certain fate, circumstance, attitude, etc.
gặp, đối mặt với
to think about a problem or an issue and start to deal with it
giải quyết, addrss
to put a great deal of effort to overcome difficulties or achieve a goal
đấu tranh, gắng sức
to allow something one dislikes, especially certain behavior or conditions, without interference or complaint
chịu đựng, tha thứ
to find an answer or solution to a question or problem
giải quyết, tìm ra
to handle a difficult situation and deal with it successfully
đương đầu, đối phó
to adjust oneself to fit into a new environment or situation
thích ứng, điều chỉnh
to be willing to accept or tolerate a difficult situation
chịu đựng, tha thứ
to allow the presence of an unpleasant person, thing, or situation without complaining or giving up
chịu đựng, cam chịu
to be faced with an unexpected difficulty during a process
gặp gỡ, đối mặt
to try to deal with a difficult problem or situation in a determined manner
giải quyết, xử lý