IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Temperature
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Nhiệt độ cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having a temperature that is high but not hot, especially in a way that is pleasant
ấm, ấm áp
having a condition of high temperature, often causing discomfort or requiring cooling measures
nóng, nóng bức
regarding extremely hot temperatures, often causing discomfort or sweating
nóng bỏng, giòn giập
having an intense level of heat that is often uncomfortable
nóng bỏng, nóng nực
excessively heated to the point of shining in a white color
nóng trắng, nhiệt độ trắng
having a temperature lower than the human body's average temperature
lạnh, mát
regarding extremely cold temperatures, typically below the freezing point of water
đóng băng, rất lạnh
(of food) kept at a very low temperature to preserve freshness
đông lạnh, lạnh