IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Management
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Quản lý cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the process and activities required to control and manage an organization
quản lý, hành chính
someone who is paid by another to work for them
nhân viên, người lao động
a person or organization that hires and pays individuals for a variety of jobs
nhà tuyển dụng, người sử dụng lao động
a meeting at which one is asked some questions to see whether one is qualified for a course of study, job, etc.
phỏng vấn, buổi phỏng vấn
the act of guiding or directing a group of people towards a shared goal or objective
lãnh đạo, chỉ huy
an important task that people are assigned to do, particularly one that involves travel abroad
nhiệm vụ, sứ mệnh
an organized activity involving multiple people doing various things to achieve a common goal
hoạt động, phiên
a group of people who work together for a particular reason, such as a business, department, etc.
tổ chức, cơ quan
a company or group of people that are considered as a single unit by law
tập đoàn, công ty
a part of an organization such as a university, government, etc. that deals with a particular task
bộ phận, khoa