IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Literature
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Văn học cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a writer who explores characters, events, and themes in depth through long narrative stories, particularly novels
tiểu thuyết gia, nhà văn tiểu thuyết
a long written story that usually involves imaginary characters and places
tiểu thuyết, tác phẩm văn học
a written piece with particularly arranged words in a way that, usually rhyme, conveys a lot of emotion and style
thơ, bài thơ
a written story that is meant to be performed on a stage, radio, or television
vở kịch, kịch bản
spoken or written language in its usual form, in contrast to poetry
tr prose
a form of writing that has rhyme and is different form everyday language
khổ thơ, thơ
a type of literature about unreal people, events, etc.
hư cấu, tiểu thuyết
a type of literature that gives information based on real events and facts
phi hư cấu, văn học phi hư cấu
the story of the life of a person, written by the same person
hồi ký
a complete story that is not long and can be read in a short time
truyện ngắn, câu chuyện ngắn
a play with sad events, especially one that the main character dies at the end
bi kịch
a genre that emphasizes humor and often has a happy or lighthearted conclusion
hài kịch, thể loại hài
a movie, novel, or play in which a crime takes place, especially a murder, and the story starts unraveling as it goes on
huyền bí, tiểu thuyết trinh thám
the person who tells the story in a novel, poem, etc.
người kể chuyện, người thuật lại
an evil character in fiction or a motion picture
nhân vật phản diện, đối thủ
someone who is morally good, especially a character in a movie, play or book
nhân vật tốt, người tốt
a critical evaluation and analysis of a book's content, style, and merit, written with the intention of informing potential readers and providing feedback to the author
đánh giá sách, phê bình sách
a type of writing that uses special language, rhythm, and imagery to express emotions and ideas
thơ
a person or an animal represented in a book, play, movie, etc.
nhân vật, tính cách