Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Literature

Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Văn học cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
novelist [Danh từ]
اجرا کردن

tiểu thuyết gia

Ex: He became a bestselling novelist after his debut novel captured the hearts of readers worldwide .

Anh ấy trở thành một tiểu thuyết gia bán chạy nhất sau khi cuốn tiểu thuyết đầu tay của mình chinh phục trái tim của độc giả trên toàn thế giới.

novel [Danh từ]
اجرا کردن

tiểu thuyết

Ex: The author 's novel is inspired by his own experiences growing up .

Tiểu thuyết của tác giả được lấy cảm hứng từ những trải nghiệm của chính mình khi lớn lên.

poem [Danh từ]
اجرا کردن

bài thơ

Ex: His poem on love was full of heartfelt emotions and beautiful rhymes .
play [Danh từ]
اجرا کردن

vở kịch

Ex: The radio station broadcasted a play that captivated listeners nationwide .

Đài phát thanh đã phát một vở kịch thu hút người nghe trên toàn quốc.

prose [Danh từ]
اجرا کردن

văn xuôi

Ex:

Trong thế giới văn học, văn xuôi bao gồm tiểu thuyết, truyện ngắn, tiểu luận và kịch, trong số các hình thức biểu đạt bằng văn bản khác.

verse [Danh từ]
اجرا کردن

câu thơ

Ex:

Từ những bài sonnet của Shakespeare đến thơ tự do hiện đại, thế giới thơ ca cung cấp một loạt các hình thức thơ để khám phá và đánh giá cao.

fiction [Danh từ]
اجرا کردن

hư cấu

Ex: The book is a work of fiction , featuring a fantastical adventure .
nonfiction [Danh từ]
اجرا کردن

phi hư cấu

Ex: The library has a large section dedicated to nonfiction , including biographies and memoirs .

Thư viện có một khu vực lớn dành riêng cho phi hư cấu, bao gồm tiểu sử và hồi ký.

biography [Danh từ]
اجرا کردن

tiểu sử

Ex: She read a biography about Marie Curie 's groundbreaking work in science .

Cô ấy đã đọc một tiểu sử về công trình đột phá của Marie Curie trong khoa học.

autobiography [Danh từ]
اجرا کردن

tự truyện

Ex: Her autobiography detailed her struggles and triumphs throughout her career .

Cuốn tự truyện của cô ấy đã chi tiết những cuộc đấu tranh và chiến thắng trong suốt sự nghiệp.

short story [Danh từ]
اجرا کردن

truyện ngắn

Ex: The collection of short stories featured tales of adventure and mystery .

Tuyển tập truyện ngắn có những câu chuyện phiêu lưu và bí ẩn.

tragedy [Danh từ]
اجرا کردن

bi kịch

Ex: The Greek playwright Sophocles is famous for his tragedies , such as ' Oedipus Rex ' and ' Antigone ' .
comedy [Danh từ]
اجرا کردن

hài kịch

Ex: The movie is a comedy that pokes fun at traditional fairy tales .

Bộ phim là một hài kịch chế giễu những câu chuyện cổ tích truyền thống.

mystery [Danh từ]
اجرا کردن

bí ẩn

Ex: He prefers reading mystery over other genres like romance or fantasy .

Anh ấy thích đọc truyện trinh thám hơn các thể loại khác như lãng mạn hay giả tưởng.

narrator [Danh từ]
اجرا کردن

người kể chuyện

Ex: In the poem , the narrator reflects on the beauty of nature .

Trong bài thơ, người kể chuyện suy ngẫm về vẻ đẹp của thiên nhiên.

essayist [Danh từ]
اجرا کردن

nhà tiểu luận

Ex: As an essayist , she contributed monthly pieces to the literary review .

Là một nhà tiểu luận, cô ấy đóng góp hàng tháng các bài viết cho tạp chí văn học.

baddy [Danh từ]
اجرا کردن

kẻ xấu

Ex: Kids cheered when the hero finally defeated the baddy .

Bọn trẻ reo hò khi người anh hùng cuối cùng đánh bại kẻ xấu.

goody [Danh từ]
اجرا کردن

người tốt

Ex: Classic Westerns pit the goody against the outlaw .

Các phim cao bồi cổ điển đối đầu người tốt với kẻ ngoài vòng pháp luật.

book review [Danh từ]
اجرا کردن

bài đánh giá sách

Ex: She wrote a detailed book review highlighting the novel 's strengths and flaws .

Cô ấy đã viết một bài đánh giá sách chi tiết nêu bật những điểm mạnh và điểm yếu của cuốn tiểu thuyết.

poetry [Danh từ]
اجرا کردن

thơ ca

Ex: She loves reading poetry because it allows her to explore deep emotions through words .

Cô ấy thích đọc thơ vì nó cho phép cô ấy khám phá những cảm xúc sâu sắc thông qua ngôn từ.

poet [Danh từ]
اجرا کردن

nhà thơ

Ex: She 's a poet known for her insightful and thought-provoking poems .

Cô ấy là một nhà thơ được biết đến với những bài thơ sâu sắc và kích thích tư duy.

rhyme [Danh từ]
اجرا کردن

vần

Ex: She wrote a playful rhyme for her friend 's birthday card .

Cô ấy đã viết một vần thơ vui tươi cho thiệp sinh nhật của bạn mình.

character [Danh từ]
اجرا کردن

nhân vật

Ex: The lion in The Chronicles of Narnia is a noble character .

Con sư tử trong Biên niên sử Narnia là một nhân vật cao quý.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết