IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Kích thước và quy mô
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Size và Scale cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
related to techniques or activities performed with a microscope to observe extremely small objects
kính hiển vi
characterized by a limited or reduced size
nhỏ quy mô, kích thước nhỏ
describing something that is small enough to fit in a pocket
kích thước bỏ túi, nhỏ gọn
describing something that is smaller than usual, typically in a cute or compact way
kích thước mini, nhỏ gọn
extremely small size, typically on the scale of nanometers, which is a billionth of a meter
quy mô nano, tính chất nano
referring to something that is very small, like a baby animal or a small version of something
em bé, nhỏ
smaller than the typical or expected size
nhỏ hơn kích thước bình thường, kích thước khiêm tốn
having a size that is not too big or too small, but rather in the middle
vừa, cỡ trung bình
to increase the size or quantity of something
mở rộng, tăng kích thước
to increase the size, scale, or dimensions of something, typically making it larger or more substantial than it was before
tăng kích thước, mở rộng